Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lòng tin

Academic
Friendly

Từ "lòng tin" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác hoặc niềm tin tưởng một người dành cho người khác, một tổ chức, hoặc một điều đó. thể hiện sự đảm bảo hy vọng vào điều đó sẽ xảy ra theo cách mình mong đợi. Khi bạn lòng tin, bạn tin tưởng rằng điều bạn nghĩ hoặc cảm nhận sẽ được thực hiện hoặc không bị phản bội.

Cách sử dụng từ "lòng tin"
  1. Trong mối quan hệ cá nhân:

    • dụ: "Tôi rất lòng tin vào bạn." (Có nghĩatôi tin tưởng vào bạn, tin rằng bạn sẽ không làm tổn thương tôi.)
  2. Trong lĩnh vực xã hội, chính trị:

    • dụ: "Người dân cần lòng tin vào chính phủ." (Có nghĩangười dân cần tin tưởng rằng chính phủ sẽ làm tốt nhiệm vụ của mình.)
  3. Trong kinh doanh:

    • dụ: "Lòng tin của khách hàng rất quan trọng." (Có nghĩasự tin tưởng của khách hàng quyết định thành công của doanh nghiệp.)
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Tin tưởng: động từ chỉ hành động của việc lòng tin.

    • dụ: "Tôi tin tưởng vào khả năng của bạn."
  • Niềm tin: danh từ chỉ cảm giác hoặc trạng thái lòng tin.

    • dụ: "Tôi niềm tin vào tương lai tươi sáng."
  • Tin cậy: Cũng một từ gần giống, chỉ sự tin tưởng vào một người, một tổ chức.

    • dụ: " ấy người tin cậy."
Cách sử dụng nâng cao
  • Lòng tin vào bản thân: Nói về sự tự tin tin tưởng vào khả năng của chính mình.

    • dụ: "Lòng tin vào bản thân giúp tôi vượt qua khó khăn."
  • Lòng tin sụt giảm: Khi lòng tin bị giảm đi do thất vọng hoặc trải nghiệm tiêu cực.

    • dụ: "Sau vụ bối, lòng tin của người dân vào chính quyền sụt giảm nghiêm trọng."
Từ gần giống liên quan
  • Hy vọng: cảm giác mong đợi điều tốt đẹp sẽ xảy ra, có thể liên quan đến lòng tin nhưng không hoàn toàn giống.

    • dụ: "Tôi hy vọng rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp."
  • Sự đảm bảo: một dạng cam kết hoặc bảo đảm điều đó sẽ xảy ra.

    • dụ: "Họ đã đưa ra sự đảm bảo về chất lượng sản phẩm."
  1. ý nghĩ lâu dài về sự bảo đảm chắc chắn cho mình mọi kết quả, quyền lợi, hy vọng mong đợimột người, một tổ chức: Lòng tinĐảng.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lòng tin"